• trang

Sản phẩm

Ống co nhiệt màu vàng xanh


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Nhân vật và ứng dụng

1. Ống co nhiệt màu vàng và xanh lục sê-ri HD-5 được xử lý và sản xuất với màu xanh lá cây tuyệt vời và

vật liệu polyolefin màu vàng.Khi sản phẩm được định hình, chúng được liên kết chéo và mở rộng liên tục

với máy gia tốc điện tử.Các sản phẩm được đặc trưng bởi sự mềm mại, chậm cháy, co rút nhanh,

màu sắc tươi sáng và bền và hiệu suất ổn định.Chúng được sử dụng rộng rãi trong việc đánh dấu dây điện,

nối đất của cáp, đường dây và đường ống đặc biệt.

2. Đặc tính: Ứng dụng: Mềm mại, chậm cháy, màu sắc tươi sáng và bền, -40℃~50℃;thu hẹp ban đầu

nhiệt độ: 70℃;Nhiệt độ co rút hoàn toàn: 125℃.

3. Giao hàng kịp thời và cung cấp số lượng lớn, sử dụng thuận tiện, có thể co lại khi nung nóng bằng lò nướng hoặc súng hơi nóng.

4. Cách sử dụng: được sử dụng rộng rãi trong dây bảo vệ hàn kết nối dây đánh dấu bảo vệ cách điện của điện trở và tụ điện bảo vệ chống ăn mòn của thanh hoặc ống kim loại và bảo vệ ăng-ten.

5. Thời gian giao hàng: Trong 7 -25 ngày sau khi nhận được, theo số lượng đặt hàng.

6. Điều khoản thanh toán: T/T,L/C,Western Union,PayPal.

7. Màu tiêu chuẩn: vàng-xanh.

Mẫu có sẵn để gửi để kiểm tra chất lượng của chúng tôi!

thông số kỹ thuật

Sự chỉ rõ

Kích thước trước khi thu nhỏ (mm)

Kích thước sau khi thu nhỏ (mm)

 

Tiêu chuẩn đóng gói

(m/đĩa)

 

 

Ứng dụng

(mm)

 

đường kính trong

độ dày của tường

đường kính trong

độ dày của tường

Φ2.0

2,2 ± 0,3

0,25 ± 0,05

0,98 ± 0,1

0,32 ± 0,05

200

1.1~1.8

Φ3.0

3,2 ± 0,4

0,25 ± 0,05

1,45 ± 0,2

0,35 ± 0,05

200

1.6~2.7

Φ4.0

4,2 ± 0,4

0,25 ± 0,05

1,96 ± 0,2

0,35 ± 0,05

200

2.1~3.6

Φ5.0

5,2 ± 0,4

0,25 ± 0,05

2,48 ± 0,2

0,35 ± 0,05

200

2,6~4,5

Φ6.0

6,2 ± 0,4

0,28 ± 0,15

2,96 ± 0,3

0,45 ± 0,15

200

3.1~5.4

Φ7.0

7,2 ± 0,4

0,28 ± 0,15

3,48±0,3

0,45 ± 0,15

100

3.7~3

Φ8.0

8,2 ± 0,5

0,28 ± 0,15

3,95 ± 0,3

0,45 ± 0,15

100

4.2~7.2

Φ10

10,2 ± 0,5

0,30 ± 0,15

4,90 ± 0,3

0,50 ± 0,15

100

5.2~9.0

Φ12

12,2 ± 0,5

0,30 ± 0,15

5,90 ± 0,5

0,50 ± 0,15

100

6.2~11

Φ14

14,2 ± 0,5

0,35 ± 0,15

6,90 ± 0,5

0,50 ± 0,15

100

7.3~13

Φ16

16,2 ± 0,6

0,38 ± 0,15

7,90 ± 0,5

0,60 ± 0,15

100

8.3~15

Φ20

20,2 ± 0,8

0,40 ± 0,20

9,90 ± 0,5

0,70 ± 0,20

100

11.4~19

Φ25

25,3 ± 0,8

0,45 ± 0,20

12,30 ± 1,0

0,70 ± 0,20

50

12.8~24

Φ30

30,2 ± 0,8

0,45 ± 0,20

14,70 ± 1,0

0,70 ± 0,20

50

16~29

Φ35

35,2 ± 0,8

0,50 ± 0,20

17,30 ± 1,0

0,80 ± 0,20

50

18~34

Φ40

40,0 ± 1,0

0,50 ± 0,20

19,80±1,0

0,80 ± 0,20

50

21~39

Φ50

50,0 ± 1,0

0,50 ± 0,20

24,80 ± 1,0

0,80 ± 0,20

50

26~49

Φ60

60,0 ± 1,0

0,60 ± 0,20

29,80±1,0

0,80 ± 0,20

25

35~55

Φ70

70,0 ± 1,0

0,65 ± 0,20

34,00±2,0

1,00 ± 0,20

25

40~65

Φ80

80,0 ± 1,0

0,65 ± 0,20

39,00±2,0

1,00 ± 0,20

25

45~75

Φ90

90,0 ± 1,0

0,65 ± 0,20

44,00±2,0

1,00 ± 0,20

25

50~88

Φ100

100,0 ± 2,0

0,65 ± 0,20

49,00±2,0

1,00 ± 0,20

25

55~95

Φ120

120,0 ± 2,0

0,70 ± 0,20

59,00±2,0

1,20 ± 0,20

25

65~115

Φ150

150,0 ± 2,0

0,70 ± 0,20

74,00±2,0

1,20 ± 0,20

25

80~145

Φ180

180,0 ± 2,0

0,70 ± 0,20

88,00±2,0

1,20 ± 0,20

25

95~175


  • Trước:
  • Kế tiếp: