• trang

Sản phẩm

Ống co nhiệt đôi tường


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Tính năng và ứng dụng

1. Sê-ri HD-4 là ống lót co ngót nhiệt bán dẫn được phủ một lớp dung dịch nhiệt bên trong. Lớp bên ngoài của nó bao gồm polythene liên kết ngang bức xạ và lớp bên trong của nó là lớp dính bên trong được thiết kế đặc biệt.Khi nó được làm nóng, bình giữ nhiệt bên trong sẽ co lại thành bức tường bên ngoài và lấp đầy khoảng trống. Khi nó được làm mát, độ dày của các bức tường đôi rất đồng đều và chắc chắn. Nó được sử dụng rộng rãi cho độ kín nước và độ kín khí của hệ thống dây điện cho thiết bị điện tử niêm phong nhánh dây điện bảo vệ chống gỉ dây kim loại, và khắc phục dây và cáp. Nó có thể ngăn chặn các chuỗi polyme bị lỏng và hỏng chẳng hạn như đường ống tự động của đèn hồ bơi và các đường dây cao cấp.

2. Tính năng:

Ứng dụng:-40℃~50℃;

Nhiệt độ co rút ban đầu:70℃;

Nhiệt độ co rút hoàn toàn:125℃;

Nhiệt độ nóng chảy của lớp keo trong:70℃~80℃;

Tỷ lệ thu hẹp:3:1 (Độ co rút phóng đại lớn hơn có thể được cung cấp theo nhu cầu của khách hàng.) Bịt kín, chống nước, linh hoạt mạnh mẽ.thuận tiện có thể co lại khi nung nóng bằng lò nướng hoặc súng hơi nóng, cung cấp và giao hàng kịp thời, và sản xuất lớn.

Tiêu chuẩn màu:Đen (Các màu khác tùy theo nhu cầu của khách hàng).

thông số kỹ thuật

Sự chỉ rõ

Kích thước trước khi thu nhỏ (mm)

Kích thước sau khi thu nhỏ (mm)

Tiêu chuẩn đóng gói

 

Ứng dụng

(mm)

 

mm

inch

đường kính trong

độ dày của tường

độ dày của tường

đường kính trong

Φ2.4

32/3

2,7 ± 0,5

0,7 ± 0,15

0,30 ± 0,10

0,8

100(m/đĩa)

0,9~2,2

Φ3.2

1/8

3,2 ± 0,5

0,9 ± 0,15

0,35 ± 0,10

1.0

100(m/đĩa)

1.2~3.1

Φ4.8

16/3

4,8 ± 0,5

1,0 ± 0,15

0,40 ± 0,10

1.6

100(m/đĩa)

1,8~4,6

Φ6.4

1/4

6,4 ± 0,5

1,2 ± 0,15

0,45 ± 0,12

2.2

100(m/đĩa)

2.4~6.4

Φ7,9

16/5

8,0 ± 0,5

1,3 ± 0,15

0,50 ± 0,12

2.7

100(m/đĩa)

2,9~7,7

Φ9,5

3/8

9,6 ± 0,5

1,4 ± 0,15

0,50 ± 0,12

3.2

1,22(m/giây)

3,4~9,4

Φ12.7

1/2

12,8 ± 0,8

1,6 ± 0,20

0,50 ± 0,12

4.2

1,22(m/giây)

4,4~12,5

Φ15

5/8

15,0 ± 0,8

0,8 ± 0,20

0,50 ± 0,12

5.2

1,22(m/giây)

5,4~14,8

Φ19.1

3/4

19,6 ± 0,8

2,0 ± 0,20

0,50 ± 0,12

6.3

1,22(m/giây)

6,5~18,8

Φ25,4

1

25,4 ± 0,8

2,1 ± 0,20

0,50 ± 0,12

8,5

1,22(m/giây)

8,8~25

Φ30

5/4

30,5 ± 0,8

2,2 ± 0,20

0,60 ± 0,15

10.2

1,22(m/giây)

10,5~30

Φ39

3/2

39,8 ± 0,8

2,4 ± 0,20

0,60 ± 0,15

13,5

1,22(m/giây)

14~9

Φ50

2

50 ± 0,8

2,7 ± 0,25

0,70 ± 0,15

17,0

1,22(m/giây)

17,5~49

Φ64

2/5

≥64

3,0 ± 0,25

0,70 ± 0,15

21,0

1,22(m/giây)

22~62

Φ75

3

≥75

3,0 ± 0,30

1,00 ± 0,20

25,0

1,22(m/giây)

26~72

Φ90

2/7

≥90

3,0 ± 0,30

1,00 ± 0,20

30,0

1,22(m/giây)

32~88

Φ100

4

≥100

3,0 ± 0,30

1,00 ± 0,20

34,0

1,22(m/giây)

36~90

Φ125

5

≥125

3,0 ± 0,30

1,00 ± 0,20

42,0

1,22(m/giây)

44~125


  • Trước:
  • Kế tiếp: